Tổng hợp các bảng lương giáo viên THCS, THPT công lập theo dự thảo Nghị định về chính sách tiền lương, chế độ phụ cấp, hỗ trợ, thu hút đối với nhà giáo.

Xin được tổng hợp các bảng lương giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông công lập theo dự thảo Nghị định về chính sách tiền lương, chế độ phụ cấp, chính sách hỗ trợ, thu hút đối với nhà giáo.

Giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông theo dự thảo hưởng phụ cấp ưu đãi nghề 30%. Thầy cô có thể tham khảo.

giaoviengiangday-giaoduc-net-a-n-4843.jpg
Ảnh minh họa

Dự kiến lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên trung học phổ thông cao cấp

Theo dự thảo, giáo viên trung học phổ thông cao cấp áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.1 (từ hệ số lương 6,2) và có hệ số lương đặc thù 1,1.

Dự kiến bảng lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên trung học phổ thông cao cấp.

BậcHệ số lươngLương cơ sởHệ số đặc thùPhụ cấp ưu đãi 30%Tổng cộng
16.22,340,0001.14,352,40020,311,200
26.562,340,0001.14,605,12021,490,560
36.922,340,0001.14,857,84022,669,920
47.282,340,0001.15,110,56023,849,280
57.642,340,0001.15,363,28025,028,640
682,340,0001.15,616,00026,208,000

Dự kiến bảng lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên trung học cơ sở cao cấp

Theo dự thảo, giáo viên trung học cơ sở cao cấp sẽ áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.2 (từ hệ số lương 5,75) và có hệ số lương đặc thù 1,2.

Dự kiến bảng lương, phụ cấp ưu đãi nghề giáo viên trung học cơ sở cao cấp.

BậcHệ số lươngLương cơ sởHệ số đặc thùPhụ cấp ưu đãi 30%Tổng cộng
15.752,340,0001.24,036,50020,182,500
26.112,340,0001.24,289,22021,446,100
36.472,340,0001.24,541,94022,709,700
46.832,340,0001.24,794,66023,973,300
57.192,340,0001.25,047,38025,236,900
67.552,340,0001.25,300,10026,500,500

Dự kiến bảng lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên trung học phổ thông chính

Theo dự thảo, giáo viên trung học phổ thông chính áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2.1 (từ hệ số lương 4,4) và hệ số lương đặc thù 1,25. Hiện nay, giáo viên trung học phổ thông hạng I có hệ số lương 4,4-6,78 tương đương giáo viên trung học phổ thông chính trong dự thảo.

Dự kiến bảng lương giáo viên trung học phổ thông chính và chênh lệch so với giáo viên trung học phổ thông hạng I hiện nay..

BậcHệ số lươngLương cơ sởHệ số đặc thùPhụ cấp ưu đãi 30%Tổng cộngLương hiện nayChênh lệch
14.42,340,0001.253,088,80015,958,80013,384,8002,574,000
24.742,340,0001.253,327,48017,191,98014,419,0802,772,900
35.082,340,0001.253,566,16018,425,16015,453,3602,971,800
45.422,340,0001.253,804,84019,658,34016,487,6403,170,700
55.762,340,0001.254,043,52020,891,52017,521,9203,369,600
66.12,340,0001.254,282,20022,124,70018,556,2003,568,500
76.442,340,0001.254,520,88023,357,88019,590,4803,767,400
86.782,340,0001.254,759,56024,591,06020,624,7603,966,300

Dự kiến bảng lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên trung học cơ sở chính

Theo dự thảo, giáo viên trung học cơ sở chính áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2.2 (từ hệ số lương 4,00) và có hệ số lương đặc thù 1,3. Hệ số lương này tương đương lương giáo viên trung học cơ sở hạng II hiện nay, có hệ số lương 4,0 đến 6,38

Bảng lương, phụ cấp giáo viên trung học cơ sở chính và mức chênh lệch so với hiện nay.

BậcHệ số lươngLương cơ sởHệ số đặc thùPhụ cấp ưu đãi 30%Tổng cộngLương hiện nayChênh lệch
142,340,0001.32,808,00014,976,00012,168,0002,808,000
24.342,340,0001.33,046,68016,248,96013,202,2803,046,680
34.682,340,0001.33,285,36017,521,92014,236,5603,285,360
45.022,340,0001.33,524,04018,794,88015,270,8403,524,040
55.362,340,0001.33,762,72020,067,84016,305,1203,762,720
65.72,340,0001.34,001,40021,340,80017,339,4004,001,400
76.042,340,0001.34,240,08022,613,76018,373,6804,240,080
86.382,340,0001.34,478,76023,886,72019,407,9604,478,760

Dự kiến bảng lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên trung học phổ thông, trung học cơ sở

Theo dự thảo, giáo viên trung học phổ thông, trung học cơ sở áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34) và hệ số lương đặc thù 1,45. Hệ số lương này tương đương với giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng III hiện nay.

Bảng lương, phụ cấp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông và mức chênh lệch so với hiện nay.

BậcHệ số lươngLương cơ sởHệ số đặc thùPhụ cấp ưu đãi 30%Tổng cộngLương hiện nayChênh lệch
12.342,340,0001.451,642,6809,582,3007,118,2802,464,020
22.672,340,0001.451,874,34010,933,6508,122,1402,811,510
332,340,0001.452,106,00012,285,0009,126,0003,159,000
43.332,340,0001.452,337,66013,636,35010,129,8603,506,490
53.662,340,0001.452,569,32014,987,70011,133,7203,853,980
63.992,340,0001.452,800,98016,339,05012,137,5804,201,470
74.322,340,0001.453,032,64017,690,40013,141,4404,548,960
84.652,340,0001.453,264,30019,041,75014,145,3004,896,450
94.982,340,0001.453,495,96020,393,10015,149,1605,243,940

Dự kiến bảng lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên trung học trung học cơ sở chưa đạt chuẩn (trình độ cao đẳng)

Theo dự thảo, giáo viên trung học trung học cơ sở chưa đạt chuẩn áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 (từ hệ số lương 2,1) và hệ số lương đặc thù 1,6.

Bảng lương, phụ cấp giáo viên trung học cơ sở chưa đạt chuẩn và mức chênh lệch so với hiện nay.

BậcHệ số lươngLương cơ sởHệ số đặc thùPhụ cấp ưu đãi 30%Tổng cộngLương hiện nayChênh lệch
12.12,340,0001.61,474,2009,336,6006,388,2002,948,400
22.412,340,0001.61,691,82010,714,8607,331,2203,383,640
32.722,340,0001.61,909,44012,093,1208,274,2403,818,880
43.032,340,0001.62,127,06013,471,3809,217,2604,254,120
53.342,340,0001.62,344,68014,849,64010,160,2804,689,360
63.652,340,0001.62,562,30016,227,90011,103,3005,124,600
73.962,340,0001.62,779,92017,606,16012,046,3205,559,840
84.272,340,0001.62,997,54018,984,42012,989,3405,995,080
94.582,340,0001.63,215,16020,362,68013,932,3606,430,320
104.892,340,0001.63,432,78021,740,94014,875,3806,865,560

Giáo viên còn có thể có thêm phụ cấp thâm niên, phụ cấp trách nhiệm, chức vụ,…nếu kiêm nhiệm các nhiệm vụ, nên tổng thu nhập có thể cao hơn.

(*) Văn phong, nội dung bài viết thể hiện góc nhìn, quan điểm của tác giả.

Theo Bùi Nam-Báo GDVN